Cay
Hán việt: lạt
丶一丶ノ一一ノ一丨フ一丨ノ丶
14
HSK1

Ví dụ

1
chīlàma
Bạn có ăn cay không?
2
bùchīdemiàntiáo
Tôi không ăn mì cay.
3
zhèdàocàiyǒudiǎner
Món này hơi cay.
4
xǐhuānchī
Tôi không thích ăn cay.
5
bùnéngchīde
Anh ấy không thể ăn đồ cay.
6
zuótiānchītàiduōlàdexiànzàilādǔzi
Anh ấy ăn nhiều đồ cay hôm qua nên giờ bị tiêu chảy.
7
zhègecàitàilàlechībùliǎo
Món này cay quá, tôi không ăn được.
8
wǒmencóngláibùchī
Chúng tôi không bao giờ ăn cay.
9
zuìtǎoyànchīdeshíwù
Cô ấy ghét ăn thức ăn cay nhất.
10
zhèdàocàikělàkěbù
Món này có thể cay hoặc không cay.
11
chīguòlàzǐjīdīngma
Bạn đã ăn gà xào ớt bao giờ chưa?
12
wǒxiǎngxuézuòlàzǐjīdīng
Tôi muốn học cách làm món gà xào ớt.

Từ đã xem