Chi tiết từ vựng
酸甜苦辣 【suāntiánkǔlà】


(Phân tích từ 酸甜苦辣)
Nghĩa từ: Chua, ngọt, đắng, cay (tức là vui buồn lẫn lộn)
Hán việt: toan điềm cổ lạt
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
这个
故事
讲述
了
她
一生
的
酸甜苦辣。
This story tells about the ups and downs in her life.
Câu chuyện này kể về những vui buồn trong cuộc đời cô ấy.
每个
人
的
一生
都
会
经历
酸甜苦辣。
Everyone's life goes through ups and downs.
Cuộc đời mỗi người đều trải qua mọi vui buồn.
通过
这些
酸甜苦辣
的
经历,
他
变得
更加
坚强。
Through these ups and downs, he has become stronger.
Qua những trải nghiệm vui buồn, anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn.
Bình luận