gāo
Cao; mỡ, kem bôi
Hán việt: cao
丶一丨フ一丶フ丨フ一丨フ一一
14
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
jǐyágāo
Cô ấy bóp kem đánh răng.
2
dejiǎoshòushānglexūyàoshígāo
Chân anh ấy bị thương, cần phải bó bột.
3
shígāohòubùnéngzǒulù
Tôi không thể đi lại sau khi bó bột.
4
shígāoduōchángshíjiānle
Bạn bó bột đã bao lâu rồi?