合适
héshì
phù hợp, thích hợp, vừa vặn
Hán việt: cáp quát
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhèjiànyīfúbǐjiàohéshì合适
Bộ đồ này khá vừa vặn với bạn.
2
zhèshuāngxiéhéshì合适
Đôi giày này không hợp với tôi.
3
zhègejiàgéduìláishuōhěnhéshì合适
Với tôi giá này rất phù hợp.
4
héshì合适degōngzuòhěnnánzhǎo
Rất khó để tìm một công việc phù hợp.
5
zhèjiànyīfúzhènghǎohéshì合适
Bộ quần áo này vừa vặn với bạn.
6
xuǎnhéshì合适degōngjùhěnzhòngyào
Việc chọn công cụ phù hợp rất quan trọng.
7
tāmenxīwàngzhǎogèrénzuòméibāngtāmendeérzizhǎodàohéshì合适deqīzǐ
Họ hy vọng tìm người làm mai, giúp con trai họ tìm được người vợ phù hợp.