shì
Thích hợp; phù hợp
Hán việt: quát
ノ一丨丨フ一丶フ丶
9
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhèjiànyīfúbǐjiàohéshì
Bộ đồ này khá vừa vặn với bạn.
2
zhèshuāngxiéhéshì
Đôi giày này không hợp với tôi.
3
zhègejiàgéduìláishuōhěnhéshì
Với tôi giá này rất phù hợp.
4
héshìdegōngzuòhěnnánzhǎo
Rất khó để tìm một công việc phù hợp.
5
zhèjiànyīfúzhènghǎohéshì
Bộ quần áo này vừa vặn với bạn.
6
zhètàofángzishìhéjiātíngjūzhù
Căn nhà này phù hợp cho gia đình ở.
7
zhèlǐdeqìhòushìhézhǒngzhíshuǐguǒ
Khí hậu ở đây thích hợp cho việc trồng cây ăn trái.
8
gānjìngdekōngqìrànggǎndàoshūshì
Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.
9
zhèzhǒngtiānqìhěnshìhéchūqùsànbù
Thời tiết này rất thích hợp để đi dạo.
10
wǒmenxūyàojǐtiānláishìyìngshíchā
Chúng tôi cần vài ngày để thích nghi với sự khác biệt về múi giờ.
11
jīntiāntiānqìhǎoshìhéchūqù
Hôm nay thời tiết đẹp, thích hợp để ra ngoài.
12
zhègedìfānghěnměishìhézhàoxiàng
Nơi này rất đẹp, thích hợp để chụp ảnh.