yán
màu sắc, khuôn mặt
Hán việt: nhan
丶一丶ノ一ノノノノ一ノ丨フノ丶
15
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zuìxǐhuāndeyánsèshìbái
Màu tôi thích nhất là trắng.
2
xǐhuānzhèxiēyánsè
Tôi không thích những màu sắc này.
3
xǐhuānzhègeyánsènǐmendiànlǐyǒubiédeyánsèma
Tôi không thích màu này, cửa hàng của các bạn có màu khác không?
4
juédezhègeyánsèzěnmeyàng
Bạn thấy màu này thế nào?
5
zhègepíngguǒdeyánsèshìhóngsè
Màu của quả táo này là màu đỏ.
6
xǐhuānshénmeyánsè
Bạn thích màu gì?
7
zhèjiànyīfúdeyánsèbǐjiàoshēn
Màu sắc của bộ quần áo này tương đối đậm.
8
xiǎobiàn便deyánsèkěyǐfǎnyìngdejiànkāng
Màu của nước tiểu có thể phản ánh sức khỏe của bạn.
9
zuìxǐhuāndeyánsèshìlánsè
Màu cô ấy thích nhất là màu xanh.
10
zhèfúhuàdeyánsèhěnpiàoliàng
Màu sắc của bức tranh này rất đẹp.
11
wūzideyánsèhěnpiàoliàng
Màu sắc của ngôi nhà rất đẹp.
12
háizimenxǐhuānchīwǔyánliùsèdetánghúlú
Trẻ em thích ăn kẹo hồ lô nhiều màu sắc.