Chi tiết từ vựng

打折 【dǎzhé】

heart
(Phân tích từ 打折)
Nghĩa từ: Giảm giá
Hán việt: tá chiết
Cấp độ: HSK2

Ví dụ:

shāngdiàn
商店
yǒu
hěnduō
很多
dǎzhé
打折
de
shāngpǐn
商品。
There are many discounted items in the store.
Trong cửa hàng có nhiều sản phẩm đang giảm giá.
zhèjiā
这家
diàn
de
yǔróngfú
羽绒服
dǎzhé
打折
The down jackets in this store are on sale.
Áo lông vũ ở cửa hàng này đang giảm giá.
zhèjiā
这家
shāngdiàn
商店
zhèngzài
正在
dǎzhé
打折
This store is offering a discount.
Cửa hàng này đang giảm giá.
zhōumò
周末
de
shíhòu
时候,
hěnduō
很多
shāngdiàn
商店
dōu
huì
dǎzhé
打折
Many stores offer discounts on weekends.
Vào cuối tuần, nhiều cửa hàng đều giảm giá.
zài
dǎzhé
打折
shímǎi
时买
le
zhèjiàn
这件
dàyī
大衣。
I bought this coat on sale.
Tôi mua chiếc áo khoác này khi đang giảm giá.
zài
zhékòu
折扣
jìjié
季节,
gùkè
顾客
men
huì
yōngjǐ
拥挤
zài
dǎzhé
打折
区。
During the discount season, customers crowd into the sale area.
Trong mùa giảm giá, khách hàng sẽ chen chúc ở khu vực giảm giá.
xǔduō
许多
shāngdiàn
商店
zài
shèngdànjié
圣诞节
qián
dōu
huì
dǎzhé
打折
Many stores have sales before Christmas.
Nhiều cửa hàng sẽ giảm giá trước Giáng Sinh.
fúzhuāngdiàn
服装店
yǒu
hěnduō
很多
dǎzhé
打折
de
shāngpǐn
商品。
There are many discounted items in the clothing store.
Có rất nhiều mặt hàng giảm giá trong các cửa hàng quần áo.
Bình luận