zhé
Gãy
Hán việt: chiết
一丨一ノノ一丨
7
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
yíngyèyuángěileyīxiēzhékòu
Nhân viên bán hàng đã giảm giá cho tôi.
2
shāngdiànyǒuhěnduōdǎzhédeshāngpǐn
Trong cửa hàng có nhiều sản phẩm đang giảm giá.
3
zhèjiādiàndeyǔróngfúdǎzhé
Áo lông vũ ở cửa hàng này đang giảm giá.
4
zhèjiāshāngdiànzhèngzàidǎzhé
Cửa hàng này đang giảm giá.
5
zhōumòdeshíhòuhěnduōshāngdiàndōuhuìdǎzhé
Vào cuối tuần, nhiều cửa hàng đều giảm giá.
6
zhèshuāngxiézǐbāzhé
Đôi giày này giảm giá 20%.
7
zàidǎzhéshímǎilezhèjiàndàyī
Tôi mua chiếc áo khoác này khi đang giảm giá.
8
zàizhékòujìjiégùkèmenhuìyōngjǐzàidǎzhé
Trong mùa giảm giá, khách hàng sẽ chen chúc ở khu vực giảm giá.
9
xǔduōshāngdiànzàishèngdànjiéqiándōuhuìdǎzhé
Nhiều cửa hàng sẽ giảm giá trước Giáng Sinh.
10
fúzhuāngdiànyǒuhěnduōdǎzhédeshāngpǐn
Có rất nhiều mặt hàng giảm giá trong các cửa hàng quần áo.
11
yījiāoshuāidǎojiǎozhéle
Anh ấy vấp ngã và gãy chân.
12
deshēnghuóhěnpíngdànjīhūméiyǒushénmebōzhé
Cuộc sống của anh ấy rất bình dị, hầu như không có sóng gió gì.