đánh, đập (thể thao)
Hán việt:
一丨一一丨
5
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
měitiāndōuliànxídǎlánqiú
Anh ấy tập chơi bóng rổ mỗi ngày.
2
xīngqītiāndǎsuànzuòshénme
Chủ nhật bạn dự định làm gì?
3
dǎdiànhuàgěisānhuíle
Anh ấy đã gọi điện cho tôi ba lần rồi.
4
dǎkāi
Mở nó ra.
5
shāngdiànyǒuhěnduōdǎzhédeshāngpǐn
Trong cửa hàng có nhiều sản phẩm đang giảm giá.
6
zhèngzàidǎdiànhuà
Cô ấy đang gọi điện thoại.
7
zhèjiādiàndeyǔróngfúdǎzhé
Áo lông vũ ở cửa hàng này đang giảm giá.
8
zhèjiāshāngdiànzhèngzàidǎzhé
Cửa hàng này đang giảm giá.
9
zhōumòdeshíhòuhěnduōshāngdiàndōuhuìdǎzhé
Vào cuối tuần, nhiều cửa hàng đều giảm giá.
10
zhèshuāngxiézǐbāzhé
Đôi giày này giảm giá 20%.
11
dǎsuànzuòshénme
Bạn dự định làm gì?
12
dǎsuànlǚxíng
Chị ấy dự định đi du lịch.