zhǔ
nhắc nhở, ủy thác
Hán việt: chúc
丨フ一フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
15
个, 声
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
māmādīngzhǔchūményàoxiǎoxīn
Mẹ nhắc nhở tôi phải cẩn thận khi ra khỏi nhà.
2
qǐngzhǔfùzuòshénme
Bạn muốn giao cho tôi việc gì?
3
yǒuyīxiēshìqíngyàozhǔfù
Tôi có một số việc muốn nhờ bạn.
4
zhǔfùwǒmenyídìngyàoànshíwánchéng
Cô ấy giao cho chúng tôi việc chắc chắn phải hoàn thành đúng hạn.

Từ đã xem