rán
Đốt cháy, thắp sáng
Hán việt: nhiên
丶ノノ丶ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
16
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
pǎobùnéngbāngzhùránshāokǎlùlǐ
Chạy bộ giúp đốt cháy calo.
2
zhèshǒugēdiǎnránledejīqíng
Bài hát này đã thắp sáng đam mê của anh ấy.
3
tāyònghuǒcháidiǎnránlelàzhú
Anh ấy đã dùng diêm để thắp sáng nến.
4
zhèpiānwénzhāngdiǎnránledúzhědetǎolùnrèqíng
Bài viết này đã khơi dậy sự nhiệt tình thảo luận của độc giả.