点燃
diǎnrán
Đốt, thắp sáng
Hán việt: điểm nhiên
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèshǒugēdiǎnrán点燃ledejīqíng
Bài hát này đã thắp sáng đam mê của anh ấy.
2
tāyònghuǒcháidiǎnrán点燃lelàzhú
Anh ấy đã dùng diêm để thắp sáng nến.
3
zhèpiānwénzhāngdiǎnrán点燃ledúzhědetǎolùnrèqíng
Bài viết này đã khơi dậy sự nhiệt tình thảo luận của độc giả.