Chi tiết từ vựng

点燃 【diǎnrán】

heart
(Phân tích từ 点燃)
Nghĩa từ: Đốt, thắp sáng
Hán việt: điểm nhiên
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

zhè
shǒugē
首歌
diǎnrán
点燃
le
de
jīqíng
激情。
This song ignited his passion.
Bài hát này đã thắp sáng đam mê của anh ấy.
tāyòng
他用
huǒchái
火柴
diǎnrán
点燃
le
làzhú
蜡烛。
He lit the candle with a match.
Anh ấy đã dùng diêm để thắp sáng nến.
zhè
piānwénzhāng
篇文章
diǎnrán
点燃
le
dúzhě
读者
de
tǎolùn
讨论
rèqíng
热情。
This article sparked readers' enthusiasm for discussion.
Bài viết này đã khơi dậy sự nhiệt tình thảo luận của độc giả.
Bình luận