zèng
tặng, biếu
Hán việt: tặng
丨フノ丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
16
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
jiùyīfúkěyǐjuānzèng
Quần áo cũ có thể quyên góp.
2
nàwèicíshànjiājuānzèngledàliàngdeqiángěipínkùndeértóng
Vị nhà từ thiện ấy đã quyên góp một lượng lớn tiền cho trẻ em nghèo.

Từ đã xem