Chi tiết từ vựng
正好 【zhènghǎo】


(Phân tích từ 正好)
Nghĩa từ: Vừa đủ, vừa vặn, đúng lúc, vừa đúng lúc
Hán việt: chinh hiếu
Cấp độ: HSK2
Ví dụ:
这件
衣服
正好
合适
你。
This piece of clothing fits you just right.
Bộ quần áo này vừa vặn với bạn.
这个
箱子
正好
可以
放
我
的
书。
This box is just right to hold my books.
Cái hộp này vừa đủ để đựng sách.
我刚
到
家,
正好
电话响
了。
I just got home and the phone rang just in time.
Điện thoại reo đúng lúc tôi vừa về nhà
Bình luận