正好
zhènghǎo
vừa hay, đúng lúc, vừa vặn
Hán việt: chinh hiếu
HSK1
Tính từTrạng từ

Ví dụ

1
zhèjiànyīfúzhènghǎo正好héshì
Bộ quần áo này vừa vặn với bạn.
2
zhègexiāngzǐzhènghǎo正好kěyǐfàngdeshū
Cái hộp này vừa đủ để đựng sách.
3
wǒgāngdàojiāzhènghǎo正好diànhuàxiǎngle
Điện thoại reo đúng lúc tôi vừa về nhà