Chi tiết từ vựng
打算 【dǎ suàn】
(Phân tích từ 打算)
Nghĩa từ: Dự định, dự tính, kế hoạch, dự định
Hán việt: tá toán
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK2
Ví dụ:
你
打算
做
什么?
Bạn dự định làm gì?
她
打算
去
旅行。
Chị ấy dự định đi du lịch.
我们
打算
下周
结婚。
Chúng tôi dự định tuần sau sẽ kết hôn.
你
有
什么
打算?
Bạn có kế hoạch gì?
她
的
打算
很
明确。
Kế hoạch của cô gái đó rất rõ ràng.
Bình luận