Chi tiết từ vựng
打算 【dǎsuàn】


(Phân tích từ 打算)
Nghĩa từ: Dự định, dự tính, kế hoạch, dự định
Hán việt: tá toán
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK2
Ví dụ:
星期天
你
打算
做
什么?
What do you plan to do on Sunday?
Chủ nhật bạn dự định làm gì?
你
打算
做
什么?
What do you plan to do?
Bạn dự định làm gì?
她
打算
去
旅行。
She plans to travel.
Chị ấy dự định đi du lịch.
我们
打算
下周
结婚。
We intend to get married next week.
Chúng tôi dự định tuần sau sẽ kết hôn.
你
有
什么
打算?
What are your plans?
Bạn có kế hoạch gì?
她
的
打算
很
明确。
Her plan is very clear.
Kế hoạch của cô gái đó rất rõ ràng.
暑假
你
打算
去
哪儿?
Where do you plan to go for the summer vacation?
Bạn định đi đâu trong kỳ nghỉ hè?
你
打算
什么
时候
结婚?
When do you plan to get married?
Bạn định kết hôn lúc nào?
沙发
太旧
了,
我们
打算
换
一个。
The sofa is too old, we plan to replace it.
Ghế sofa quá cũ, chúng tôi định thay mới.
他们
打算
与
当地
公司
合资。
They plan to joint venture with a local company.
Họ dự định sẽ hợp tác đầu tư với công ty địa phương.
寒假
我
打算
去
滑雪。
I plan to go skiing this winter vacation.
Kỳ nghỉ đông này tôi dự định đi trượt tuyết.
今年
暑假
我
打算
去
夏令营。
This summer, I plan to go to a summer camp.
Mùa hè này tôi định đi dự trại hè.
他们
打算
开办
一家
新
的
餐馆。
They plan to start a new restaurant.
Họ dự định mở một nhà hàng mới.
放学
后
你
打算
做
什么?
What do you plan to do after school?
Bạn định làm gì sau khi tan học?
我
打算
在
她
生日
那天
求婚。
I plan to propose on her birthday.
Tôi dự định sẽ cầu hôn vào ngày sinh nhật của cô ấy.
Bình luận