打算
dǎsuàn
dự định, kế hoạch, định
Hán việt: tá toán
HSK1
Động từDanh từ

Ví dụ

1
xīngqītiāndǎsuàn打算zuòshénme
Chủ nhật bạn dự định làm gì?
2
dǎsuàn打算zuòshénme
Bạn dự định làm gì?
3
dǎsuàn打算lǚxíng
Chị ấy dự định đi du lịch.
4
wǒmendǎsuàn打算xiàzhōujiéhūn
Chúng tôi dự định tuần sau sẽ kết hôn.
5
yǒushénmedǎsuàn打算
Bạn có kế hoạch gì?
6
dedǎsuàn打算hěnmíngquè
Kế hoạch của cô gái đó rất rõ ràng.
7
shǔjiàdǎsuàn打算nǎér
Bạn định đi đâu trong kỳ nghỉ hè?
8
dǎsuàn打算shénmeshíhòujiéhūn
Bạn định kết hôn lúc nào?
9
shāfātàijiùlewǒmendǎsuàn打算huànyígè
Ghế sofa quá cũ, chúng tôi định thay mới.
10
tāmendǎsuàn打算dāngdìgōngsīhézī
Họ dự định sẽ hợp tác đầu tư với công ty địa phương.
11
hánjiàdǎsuàn打算huáxuě
Kỳ nghỉ đông này tôi dự định đi trượt tuyết.
12
jīnniánshǔjiàdǎsuàn打算xiàlìngyíng
Mùa hè này tôi định đi dự trại hè.