suàn
tính, toán, xem xét
Hán việt: toán
ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
14
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xīngqītiāndǎsuànzuòshénme
Chủ nhật bạn dự định làm gì?
2
dǎsuànzuòshénme
Bạn dự định làm gì?
3
dǎsuànlǚxíng
Chị ấy dự định đi du lịch.
4
wǒmendǎsuànxiàzhōujiéhūn
Chúng tôi dự định tuần sau sẽ kết hôn.
5
yǒushénmedǎsuàn
Bạn có kế hoạch gì?
6
dedǎsuànhěnmíngquè
Kế hoạch của cô gái đó rất rõ ràng.
7
wǒmenjìsuàncuòlechéngběn
Chúng tôi tính toán sai chi phí.
8
shǔjiàdǎsuànnǎér
Bạn định đi đâu trong kỳ nghỉ hè?
9
dǎsuànshénmeshíhòujiéhūn
Bạn định kết hôn lúc nào?
10
yǒuguānyùsuànwèntíwǒmenháixūyàozàishāngliángyīxià
Đối với vấn đề ngân sách, chúng ta cần phải bàn bạc thêm.
11
wǒmenláisuànyīxiàzǒnggòngduōshǎoqián
Chúng ta cùng tính xem tổng cộng bao nhiêu tiền.
12
néngsuànchūzhègeshùxuéwèntídedáànma
Bạn có thể tính ra đáp án của bài toán này không?