tránh, né tránh
Hán việt: tị
フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
16
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wèilebìmiǎnshīmiányīnggāiměitiānduànliàn
Để tránh mất ngủ, bạn nên tập thể dục mỗi ngày.
2
zàitúshūguǎnwǒmenyīnggāibìmiǎnzhìzàoxiǎngshēng
Trong thư viện, chúng ta nên tránh tạo ra tiếng ồn.
3
gùyìchídàobìmiǎncānjiāhuìyì
Anh ấy cố ý đến muộn để tránh tham gia cuộc họp.
4
wǒmenyīnggāixuéhuìrúhébìmiǎnshòupiàn
Chúng ta nên học cách tránh bị lừa.
5
zàizhèngshìchǎnghébìmiǎnkāiwánxiào
Tránh đùa cợt ở những dịp trang trọng.
6
zàitǎolùnshíqǐngbìmiǎnhúshuō
Trong cuộc thảo luận, xin đừng nói bậy.
7
rénxìngderuòdiǎnshìwúfǎbìmiǎnde
Điểm yếu của bản chất con người là không thể tránh khỏi.
8
wǒmenyīnggāicǎiqǔcuòshībìmiǎnliúyándechuánbō
Chúng ta nên áp dụng các biện pháp để ngăn chặn sự truyền bá của tin đồn.
9
diàoxiàoqījiāntāmenbìmiǎncānjiāxǐqìngdehuódòng
Trong thời gian tưởng niệm, họ tránh tham gia vào các hoạt động vui vẻ.
10
xiǎoxīnyìyìchǔlǐzhèjiànshìbìmiǎnrènhéwùhuì
Cô ấy xử lý vấn đề này một cách thận trọng, nhằm tránh mọi hiểu lầm.
11
wèilebìmiǎnchācuòwǒmenxūyàozǐxìjiǎncháměiyīxiàngshùjù
Để tránh sai sót, chúng ta cần phải kiểm tra cẩn thận từng dữ liệu một.
12
kāiyèchēduìjiànkāngbùhǎoyīnggāibìmiǎn
Làm việc qua đêm không tốt cho sức khỏe, nên tránh.

Từ đã xem