避免
bìmiǎn
Tránh
Hán việt: tị miễn
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wèilebìmiǎn避免shīmiányīnggāiměitiānduànliàn
Để tránh mất ngủ, bạn nên tập thể dục mỗi ngày.
2
zàitúshūguǎnwǒmenyīnggāibìmiǎn避免zhìzàoxiǎngshēng
Trong thư viện, chúng ta nên tránh tạo ra tiếng ồn.
3
gùyìchídàobìmiǎn避免cānjiāhuìyì
Anh ấy cố ý đến muộn để tránh tham gia cuộc họp.
4
wǒmenyīnggāixuéhuìrúhébìmiǎn避免shòupiàn
Chúng ta nên học cách tránh bị lừa.
5
zàizhèngshìchǎnghébìmiǎn避免kāiwánxiào
Tránh đùa cợt ở những dịp trang trọng.
6
zàitǎolùnshíqǐngbìmiǎn避免húshuō
Trong cuộc thảo luận, xin đừng nói bậy.
7
rénxìngderuòdiǎnshìwúfǎbìmiǎn避免de
Điểm yếu của bản chất con người là không thể tránh khỏi.
8
wǒmenyīnggāicǎiqǔcuòshībìmiǎn避免liúyándechuánbō
Chúng ta nên áp dụng các biện pháp để ngăn chặn sự truyền bá của tin đồn.
9
diàoxiàoqījiāntāmenbìmiǎn避免cānjiāxǐqìngdehuódòng
Trong thời gian tưởng niệm, họ tránh tham gia vào các hoạt động vui vẻ.
10
xiǎoxīnyìyìchǔlǐzhèjiànshìbìmiǎn避免rènhéwùhuì
Cô ấy xử lý vấn đề này một cách thận trọng, nhằm tránh mọi hiểu lầm.
11
wèilebìmiǎn避免chācuòwǒmenxūyàozǐxìjiǎncháměiyīxiàngshùjù
Để tránh sai sót, chúng ta cần phải kiểm tra cẩn thận từng dữ liệu một.
12
kāiyèchēduìjiànkāngbùhǎoyīnggāibìmiǎn避免
Làm việc qua đêm không tốt cho sức khỏe, nên tránh.