繁
ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
17
类
HSK1
Tính từ
Từ ghép
Ví dụ
1
这个城市的商业中心很繁华。
Trung tâm thương mại của thành phố này rất sầm uất.
2
旅游行业在夏天更加繁忙。
Ngành du lịch bận rộn hơn vào mùa hè.
3
许多人向往大城市的繁华生活。
Nhiều người mơ ước cuộc sống sôi động của các thành phố lớn.