Chi tiết từ vựng
准备 【準備】【zhǔnbèi】


(Phân tích từ 准备)
Nghĩa từ: Chuẩn bị
Hán việt: chuyết bị
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
你
开学
的
时候
准备
了
什么?
What did you prepare for the start of the school year?
Bạn đã chuẩn bị gì cho khai giảng?
我
正在
准备
晚餐。
I am preparing dinner.
Tôi đang chuẩn bị bữa tối.
你
准备
好了吗?
Are you ready?
Bạn đã chuẩn bị xong chưa?
我们
需要
准备
考试。
We need to prepare for the exam.
Chúng ta cần chuẩn bị cho kỳ thi.
我们
准备
过年。
We are preparing for the New Year.
Chúng tôi đang chuẩn bị đón Tết.
我
每天
早上
洗澡,
准备
上班。
I take a shower every morning before going to work.
Tôi tắm mỗi buổi sáng trước khi đi làm.
课前
准备
Preparation before class
Chuẩn bị trước giờ học
我们
的
团队
准备
好
比赛
了。
Our team is ready to compete.
Đội của chúng tôi đã sẵn sàng thi đấu.
你
准备
托福考试
了吗?
Have you prepared for the TOEFL test?
Bạn đã chuẩn bị cho bài thi TOEFL chưa?
我们
已经
完全
准备
完
了。
We have completely prepared.
Chúng tôi đã chuẩn bị xong.
你
考试
准备
好了吗?
Are you prepared for the exam?
Bạn đã chuẩn bị cho kỳ thi chưa?
大约
五点
的
时候,
我们
开始
准备
晚餐。
We start preparing dinner at about five o'clock.
Khoảng 5 giờ, chúng tôi bắt đầu chuẩn bị bữa tối.
她
亲手
为
孩子
们
准备
了
晚餐。
She personally prepared dinner for the children.
Cô ấy tự tay chuẩn bị bữa tối cho các con.
我
为
你
准备
了
一个
惊喜。
I have prepared a surprise for you.
Tôi đã chuẩn bị một bất ngờ cho bạn.
请
在
听到
广播
时
准备
登机。
Please prepare to board the plane when you hear the announcement.
Xin hãy chuẩn bị lên máy bay khi nghe thấy thông báo.
请
在
登机
前
准备
好
你
的
登机牌。
Please prepare your boarding pass before boarding.
Hãy chuẩn bị thẻ lên máy bay của bạn trước khi lên máy bay.
下次
会议
你
准备
好了吗?
Are you prepared for the next meeting?
Bạn đã chuẩn bị cho cuộc họp sắp tới chưa?
七手八脚
地
准备
聚会
真是
忙乱。
Getting ready for the party in a rush was chaotic.
Chuẩn bị cho bữa tiệc một cách hấp tấp thật là hỗn loạn.
我们
已经
充分准备
好
迎接挑战。
We are fully prepared to meet the challenge.
Chúng tôi đã chuẩn bị kỹ lưỡng để đối mặt với thách thức.
提前
做好
准备,
免得
到时候
手忙脚乱
Prepare in advance to avoid being flustered when the time comes
Chuẩn bị từ trước để tránh trường hợp lúc đó bị luống cuống
他们
准备
好
发动
攻击
了。
They are ready to initiate the attack.
Họ đã sẵn sàng để khởi xướng cuộc tấn công.
我们
需要
为
周年
庆典
准备
一个
合奏。
We need to prepare an ensemble for the anniversary celebration.
Chúng ta cần chuẩn bị một màn hợp tấu cho lễ kỷ niệm hàng năm.
基本上,
我们
已经
完成
了
所有
的
准备
工作。
Basically, we have finished all the preparatory work.
Cơ bản là, chúng tôi đã hoàn thành tất cả các công việc chuẩn bị.
录音机
已经
准备
好
了。
The tape recorder is ready.
Máy ghi âm đã sẵn sàng.
本来
这件
衣服
是
为
你
准备
的。
This shirt was originally prepared for you.
Chiếc áo này ban đầu được chuẩn bị cho bạn.
通知
来得
太晚,
我们
来不及
准备
了。
The notice came too late for us to prepare.
Thông báo đến quá muộn, chúng tôi không kịp chuẩn bị.
我
正在
为
下个月
的
求职
做
准备。
I am preparing for my job search next month.
Tôi đang chuẩn bị cho việc tìm việc vào tháng tới.
为了
这次
会议,
他
特意
准备
了
一个
报告。
For this meeting, he prepared a report specially.
Để cho buổi họp này, anh ấy đã cố ý chuẩn bị một báo cáo.
Bình luận