zhǔn
chuẩn, chính xác, đúng
Hán việt: chuyết
丶一ノ丨丶一一一丨一
10
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
dexībānyáyǔ西fāyīnhěnbiāozhǔn
Cô ấy phát âm tiếng Tây Ban Nha rất chuẩn.
2
defāyīnhěnzhǔnquè
Phát âm của bạn rất chính xác.
3
bǐjiàozhèliǎnggèdáànněigègèngzhǔnquè
So sánh hai câu trả lời này, câu nào chính xác hơn?
4
kāixuédeshíhòuzhǔnbèileshénme
Bạn đã chuẩn bị gì cho khai giảng?
5
zhèngzàizhǔnbèiwǎncān
Tôi đang chuẩn bị bữa tối.
6
zhǔnbèihǎolema
Bạn đã chuẩn bị xong chưa?
7
wǒmenxūyàozhǔnbèikǎoshì
Chúng ta cần chuẩn bị cho kỳ thi.
8
wǒmenzhǔnbèiguònián
Chúng tôi đang chuẩn bị đón Tết.
9
měitiānzǎoshàngxǐzǎozhǔnbèishàngbān
Tôi tắm mỗi buổi sáng trước khi đi làm.
10
kèqiánzhǔnbèi
Chuẩn bị trước giờ học
11
zǒngshìzhǔnshídàodábàngōngshì
Anh ấy luôn đến văn phòng đúng giờ.
12
hěnshǎozhǔnshízǒngshìchídào
Cậu ta hiếm khi đúng giờ, luôn luôn trễ.