zāo
tệ hại, thối rữa
Hán việt: tao
丶ノ一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
17
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
detóufaluànzāozāode
Tóc anh ấy rối bù.
2
jīntiāndetiānqìzhēnzāogāo
Thời tiết hôm nay thật tồi tệ.
3
dejiànkāngzhuàngkuàngzhēndehěnzāogāo
Tình hình sức khỏe của anh ấy thật sự rất tồi tệ.
4
zhèjiācāntīngdefúwùzāogāo
Dịch vụ ở nhà hàng này thật tồi tệ.
5
zāogāowàngledàiqiánbāo
Rất tiếc, tôi quên mang ví.
6
kàndàozāogāodeshìgùhěnzhènjīng
Nhìn thấy vụ tai nạn đó, tôi rất sốc.
7
zuótiāndepàiduìbiétíleyītuánzāo
Bữa tiệc hôm qua, thôi đừng nhắc đến, một mớ hỗn độn!
8
àizhēnzāogāo
Chao ôi, thật tệ!
9
defángjiānluànqībāzāode
Phòng của anh ấy bừa bộn không chịu nổi.
10
zhègegōngzuòzuòluànqībāzāo
Công việc này làm ẩu tả.
11
desīxùluànqībāzāo
Tôi cảm thấy hỗn loạn trong đầu.