Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 覆
覆
fù
Lật đổ, che phủ
Hán việt:
phú
Nét bút
一丨フ丨丨一ノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
Số nét
18
Lượng từ:
所
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 覆
Luyện tập
Thứ tự các nét
Từ ghép
翻来覆去
fānláifùqù
Trằn trọc, lăn qua lăn lại
覆盖
fùgài
phủ sóng, bao phủ
Ví dụ
1
xuě
雪
fùgài
覆
盖
le
了
zhěnggè
整
个
chéngshì
城
市
。
Tuyết bao phủ toàn bộ thành phố.
2
tiělùwǎng
铁
路
网
fùgài
覆
盖
le
了
zhěnggè
整
个
guó
国
jiā
家
。
Mạng lưới đường sắt phủ sóng toàn quốc.
3
nóngcūn
农
村
hěnduō
很
多
dìfāng
地
方
dōu
都
méiyǒu
没
有
wǎngluò
网
络
fùgài
覆
盖
。
Nhiều nơi ở nông thôn chưa có mạng lưới phủ sóng.
Từ đã xem