Lật đổ, che phủ
Hán việt: phú
一丨フ丨丨一ノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
18
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xuěfùgàilezhěnggèchéngshì
Tuyết bao phủ toàn bộ thành phố.
2
tiělùwǎngfùgàilezhěnggèguójiā
Mạng lưới đường sắt phủ sóng toàn quốc.
3
nóngcūnhěnduōdìfāngdōuméiyǒuwǎngluòfùgài
Nhiều nơi ở nông thôn chưa có mạng lưới phủ sóng.

Từ đã xem