一定
yīdìng
chắc chắn, nhất định, phải
Hán việt: nhất đính
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
yīdìng一定huìbāngde
Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn.
2
rúguǒnǔlìyīdìng一定huìchénggōngde
Nếu bạn cố gắng, nhất định bạn sẽ thành công.
3
yīdìng一定zhīdàodáàn
Anh ấy chắc chắn biết câu trả lời.
4
nǔlìyīdìng一定chénggōngdànnǔlìyīdìng一定shībài
Cố gắng không chắc chắn thành công, nhưng không cố gắng chắc chắn thất bại.
5
nàmenǔlìyīdìng一定huìchénggōng
Bạn cố gắng như thế, nhất định sẽ thành công.
6
zhègewèntíyīdìng一定yǒudáàn
Câu hỏi này không nhất thiết phải có câu trả lời.
7
jiāyóuyīdìng一定kěyǐde
Cố lên, bạn nhất định làm được!
8
rúguǒwǒmenchángshìwǒmenyīdìng一定huìhòuhuǐde
Nếu chúng ta không thử, chúng ta chắc chắn sẽ hối hận.
9
zhǔfùwǒmenyīdìng一定yàoànshíwánchéng
Cô ấy giao cho chúng tôi việc chắc chắn phải hoàn thành đúng hạn.
10
zàizhèjiànshìshàngqǐngyīdìng一定yàotǎnbái
Trong việc này, xin bạn nhất định phải trung thực.
11
zhèmehǎoxīnyīdìng一定huìyǒuhǎobàode
Bạn tốt bụng như vậy, chắc chắn sẽ có báo ứng tốt.
12
zàituánduìzhōngměigèréndōuyàodāndāngyīdìng一定dezhízé
Trong nhóm, mỗi người phải đảm nhận một trách nhiệm nhất định.