快乐
kuàilè
vui vẻ, hạnh phúc, vui mừng
Hán việt: khoái lạc
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
shēngrìkuàilè
Chúc mừng sinh nhật!
2
wǒzhùshēngrìkuàilè
chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
3
zhùxīnniánkuàilè
Chúc bạn năm mới vui vẻ!
4
jīntiānkànqǐláihěnkuàilè快乐
Bạn hôm nay trông rất vui vẻ.
5
tāmenguòdéhěnkuàilè快乐
Họ sống rất hạnh phúc.
6
dexiàoshēngfēichángkuàilè快乐
Tiếng cười của cô ấy rất hạnh phúc.
7
rúguǒgōngzuòràngkuàilè快乐kěyǐkǎolǜcízhí
Nếu công việc khiến bạn không hạnh phúc, bạn có thể cân nhắc nghỉ việc.
8
xīnniánkuàilè
Chúc mừng năm mới!
9
fēnxiǎngkuàilè快乐tòngkǔzhèjiùshìyǒuyìdeyìyì
Chia sẻ niềm vui và nỗi buồn, đó là ý nghĩa của tình bạn.
10
gānbēizhùshēngrìkuàilè
Cạn chén, chúc mừng sinh nhật bạn.
11
dāngchūwǒmenzàiyīqǐdeshíhòuzhēndehěnkuàilè快乐
Chúng ta thực sự đã rất hạnh phúc khi ở bên nhau lúc đầu.