Chi tiết từ vựng
早上 【zǎoshang】


(Phân tích từ 早上)
Nghĩa từ: Buổi sáng
Hán việt: tảo thướng
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
早上好,
你好
吗
?
Good morning, how are you?
Chào buổi sáng, bạn có khỏe không?
学校
每天
早上
八点
进入。
The school starts at 8 o'clock every morning.
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
我
每天
早上
都
喝茶。
I drink tea every morning.
Tôi mỗi ngày buổi sáng đều uống trà.
早上
我常
吃
面包。
I often eat bread in the morning.
Buổi sáng tôi thường ăn bánh mì.
早上
我
吃
了
一个
馒头。
I ate a steamed bun this morning.
Sáng nay tôi ăn một cái bánh bao
她
每天
早上
吃
一个
鸡蛋。
She eats an egg every morning.
Mỗi buổi sáng cô ấy ăn một quả trứng gà.
我
每天
早上
都
吃
一个
蛋。
I eat an egg every morning.
Mỗi sáng tôi đều ăn một quả trứng.
我
早上
喜欢
吃
包子。
I like to eat steamed buns in the morning.
Buổi sáng tôi thích ăn bánh bao.
我
每天
早上
八点
到
办公室
I arrive at the office every day at 8 a.m.
Mỗi ngày tôi đến văn phòng lúc 8 giờ sáng.
职员
们
每天
早上
八点
开始
工作
The staff start working at 8 a.m. every day.
Nhân viên bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
我们
每天
早上
七点
起床
We wake up at 7 o'clock every morning.
Chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ mỗi sáng.
他们
每天
早上
跑步
They go jogging every morning.
Họ chạy bộ mỗi sáng.
室友
每天
早上
六点
起床。
My roommate wakes up at 6 a.m. every day.
Bạn cùng phòng của tôi mỗi ngày đều thức dậy lúc 6 giờ sáng.
我
每天
早上
都
喝一杯
咖啡。
I drink a cup of coffee every morning.
Mỗi sáng tôi đều uống một ly cà phê.
我
每天
早上
都
读
报纸。
I read the newspaper every morning.
Tôi đọc báo mỗi sáng.
我
在
早上
浇
我
的
蔬菜园。
I water my vegetable garden in the morning.
Tôi tưới vườn rau của mình vào buổi sáng.
早上好!
Good morning!
Chào buổi sáng!
我
早上
七点
起床。
I wake up at 7 in the morning.
Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng.
早上
的
空气
很
新鲜。
The morning air is very fresh.
Không khí buổi sáng rất trong lành.
我
早上
八点
上班。
I go to work at 8 in the morning.
Tôi đi làm lúc 8 giờ sáng.
我
忘
了
今天
早上
买
早饭
了。
I forgot to buy breakfast this morning.
Tôi quên mua bữa sáng sáng nay rồi.
每天
早上
我
都
去
公园
锻炼。
I exercise in the park every morning.
Mỗi sáng tôi đều đi tập thể dục ở công viên.
我
每天
早上
洗澡,
准备
上班。
I take a shower every morning before going to work.
Tôi tắm mỗi buổi sáng trước khi đi làm.
我们
早上
七点
出发。
We set out at 7 in the morning.
Chúng tôi xuất phát lúc 7 giờ sáng.
我们
从
早上
8
点
工作
到
晚上
5
点
We work from 8 am to 5 pm.
Chúng tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
他
每天
早上
都
练习
太极拳
He practices Tai Chi Chuan every morning.
Anh ấy mỗi sáng đều tập Tài cực quyền.
每天
早上
我
都
去
公园
跑步。
I go running in the park every morning.
Mỗi buổi sáng tôi đều đi chạy bộ ở công viên.
我
早上
喜欢
大便。
I like to have a bowel movement in the morning.
Tôi thích đi đại tiện vào buổi sáng.
每天
早上,
我
都
要
检查
邮件。
Every morning, I check my emails.
Mỗi sáng, tôi đều phải kiểm tra email.
今天
早上
去
上班
的
时候
堵车
了。
There was a traffic jam this morning when I was going to work.
Sáng nay đi làm bị kẹt xe.
Bình luận