早上
zǎoshang
buổi sáng, sáng
Hán việt: tảo thướng
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zǎoshànghǎonǐhǎoma??
Chào buổi sáng, bạn có khỏe không?
2
xuéxiàoměitiānzǎoshàng早上bādiǎnjìnrù
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
3
měitiānzǎoshàng早上dōuhēchá
Tôi mỗi ngày buổi sáng đều uống trà.
4
zǎoshàng早上wǒchángchīmiànbāo
Buổi sáng tôi thường ăn bánh mì.
5
zǎoshàng早上chīleyígèmántou
Sáng nay tôi ăn một cái bánh bao
6
měitiānzǎoshàng早上chīyígèjīdàn
Mỗi buổi sáng cô ấy ăn một quả trứng gà.
7
měitiānzǎoshàng早上dōuchīyígèdàn
Mỗi sáng tôi đều ăn một quả trứng.
8
zǎoshàng早上xǐhuānchībāozǐ
Buổi sáng tôi thích ăn bánh bao.
9
měitiānzǎoshàng早上bādiǎndàobàngōngshì
Mỗi ngày tôi đến văn phòng lúc 8 giờ sáng.
10
zhíyuánmenměitiānzǎoshàng早上bādiǎnkāishǐgōngzuò
Nhân viên bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
11
wǒmenměitiānzǎoshàng早上qīdiǎnqǐchuáng
Chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ mỗi sáng.
12
tāmenměitiānzǎoshàng早上pǎobù
Họ chạy bộ mỗi sáng.