zǎo
sớm, buổi sáng sớm
Hán việt: tảo
丨フ一一一丨
6
HSK1
Tính từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zǎoshànghǎonǐhǎoma??
Chào buổi sáng, bạn có khỏe không?
2
xuéxiàoměitiānzǎoshàngbādiǎnjìnrù
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
3
měitiānzǎoshàngdōuhēchá
Tôi mỗi ngày buổi sáng đều uống trà.
4
zǎoshàngwǒchángchīmiànbāo
Buổi sáng tôi thường ăn bánh mì.
5
bùchīzǎofàn
Cô ấy không ăn cơm sáng.
6
zǎoshàngchīleyígèmántou
Sáng nay tôi ăn một cái bánh bao
7
měitiānzǎoshàngchīyígèjīdàn
Mỗi buổi sáng cô ấy ăn một quả trứng gà.
8
měitiānzǎoshàngdōuchīyígèdàn
Mỗi sáng tôi đều ăn một quả trứng.
9
zǎoshàngxǐhuānchībāozǐ
Buổi sáng tôi thích ăn bánh bao.
10
měitiānzǎoshàngbādiǎndàobàngōngshì
Mỗi ngày tôi đến văn phòng lúc 8 giờ sáng.
11
zhíyuánmenměitiānzǎoshàngbādiǎnkāishǐgōngzuò
Nhân viên bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
12
wǒmenměitiānzǎoshàngqīdiǎnqǐchuáng
Chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ mỗi sáng.