一生
yīshēng
Suốt đời
Hán việt: nhất sanh
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xīwàngyīshēng一生zhōngkěyǐlǚxíngdàohěnduōdìfāng
Tôi hy vọng trong suốt cuộc đời có thể đi du lịch đến nhiều nơi.
2
tāmenyīshēng一生xiāngài
Họ yêu nhau suốt đời.
3
yīshēng一生zhōngyàozuòdeshìqíngyǒuhěnduō
Có rất nhiều việc phải làm trong đời.
4
yīshēng一生dexīnxuèdōugòngxiàngěilejiàoyùshìyè
Anh ấy đã dành cả đời mình, tâm huyết cho sự nghiệp giáo dục.