chuáng
giường, cái giường
Hán việt: sàng
丶一ノ一丨ノ丶
7
HSK1
Danh từ

Thông tin lượng từ

chuáng

Lượng từ dùng đếm chăn, mền, đệm hoặc bộ đồ giường.

Cấu trúc: [Số lượng] + 床 + [Danh từ chỉ chăn/mền/đệm]

Ví dụ sử dụng:

一床被子
yī chuáng bèizi
một chiếc chăn
一床毛毯
yī chuáng máotǎn
một chiếc mền
一床棉被
yī chuáng miánbèi
một chiếc đệm bông
一床床垫
yī chuáng chuángdiàn
một chiếc nệm
一床羊毛毯
yī chuáng yángmáotǎn
một chiếc mền len
一床凉被
yī chuáng liángbèi
một chiếc chăn mỏng

Ví dụ

1
shàngwǔliùdiǎnqǐchuáng
Tôi thức dậy lúc 6 giờ buổi sáng.
2
wǒmenměitiānzǎoshàngqīdiǎnqǐchuáng
Chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ mỗi sáng.
3
shìyǒuměitiānzǎoshàngliùdiǎnqǐchuáng
Bạn cùng phòng của tôi mỗi ngày đều thức dậy lúc 6 giờ sáng.
4
měitiānliùdiǎnqǐchuáng
Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ.
5
zǎoshàngqīdiǎnqǐchuáng
Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng.
6
měitiāndiǎnqǐchuáng
Mỗi ngày bạn mấy giờ dậy?
7
xǐhuānzǎoqǐchuáng
Tôi không thích dậy sớm.
8
zhōumòtōngchángwǎnqǐchuáng
Cuối tuần tôi thường dậy muộn.
9
qǐchuánghòuxǐhuānbēishuǐ
Sau khi dậy, tôi thích uống một ly nước.
10
qǐchuánghòuxiānshuāyáliǎn
Sau khi dậy, đầu tiên tôi đánh răng rửa mặt.
11
yàowàngjìshèzhìqǐchuángnàozhōng
Đừng quên đặt báo thức dậy.
12
dechuángzàifángjiāndejiǎoluò
Giường của anh ấy ở góc phòng.

Từ đã xem

AI