好像
hǎoxiàng
Hình như, dường như
Hán việt: hiếu tương
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
gǎnjuéshànghǎoxiàng好像yàoxiàyǔle
Cảm giác như trời sắp mưa.
2
wǎnshangqíguàideshēngyīnshǐ使gǎnjuéhǎoxiàng好像fángziyǒudōngxī西zàizuòguài
Buổi tối, những tiếng động lạ khiến anh ta cảm thấy như thể có thứ gì đó đang quậy phá trong nhà.
3
duìmiànderénhǎoxiàng好像hěnshúxī
Người đối diện có vẻ rất quen thuộc.
4
deshēngyīntīngqǐláiyǒuxiēchénmènhǎoxiàng好像xīnqíngbùtàihǎo
Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ buồn bã, có vẻ như tâm trạng không được tốt lắm.
5
deqiánbāobùjiànlehǎoxiàng好像shìxiāoshīleyīyàng
Ví của tôi không thấy đâu, như thể nó đã biến mất.