xiàng
giống như
Hán việt: tương
ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
13
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
dezhuānchángshìhuàxiàoxiàng
Sở trường của cô ấy là vẽ chân dung.
2
gǎnjuéshànghǎoxiàngyàoxiàyǔle
Cảm giác như trời sắp mưa.
3
deshēngyīnxiàngdefùqīn
Giọng của anh ấy giống bố anh ấy.
4
tiàowǔdeyàngzixiàngtiāné
Cô ấy nhảy múa giống như một con thiên nga.
5
xiànggēgeyīyànggāo
Anh ấy cao giống như anh trai của anh ấy.
6
zhèzhǒnggǎnjuéxiàngzàifēi
Cảm giác này giống như đang bay.
7
chǔlǐwèntídefāngfǎxiàngzhuānjiāyīyàng
Anh ấy xử lý vấn đề giống như một chuyên gia.
8
xǐhuānshōujílǎodiànyǐngdeyīnxiàngzhìpǐn
Anh ấy thích sưu tập media của phim cũ.
9
xuéxiàotúshūguǎnyǒuyígèzhuānméndeyīnxiàng
Thư viện trường học có một khu vực chuyên biệt cho ghi âm và ghi hình.
10
gēnjùdemiáoshùwǒhuàlezhègeréndexiàoxiàng
Dựa vào mô tả của anh ấy, tôi đã vẽ chân dung của người này.
11
zhègeshèxiàngjīhěnróngyìcāozuò
Chiếc máy quay phim này rất dễ sử dụng.
12
xūyàoyītáigāoqīngdeshèxiàngjī
Tôi cần một chiếc máy quay phim độ nét cao.