好心
hǎoxīn
Tốt bụng
Hán việt: hiếu tâm
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zǒngshìhǎoxīn好心bāngzhùbiérén
Anh ấy luôn tốt bụng giúp đỡ người khác.
2
hǎoxīn好心bànhuàishì
Làm từ thiện nhưng lại gây hậu quả xấu
3
zhèmehǎoxīn好心yīdìnghuìyǒuhǎobàode
Bạn tốt bụng như vậy, chắc chắn sẽ có báo ứng tốt.