早饭
zǎofàn
bữa sáng
Hán việt: tảo phãn
分, 顿, 次, 餐
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
bùchīzǎofàn早饭
Cô ấy không ăn cơm sáng.
2
yǒushíhòubùchīzǎofàn早饭
Cô ấy đôi khi không ăn sáng.
3
měitiānqīdiǎnchīzǎofàn早饭
Mỗi ngày tôi ăn sáng lúc 7 giờ.
4
chīlezǎofàn早饭méiyǒu
Bạn ăn sáng chưa?
5
zǎofàn早饭shìyītiānzhōngzuìzhòngyàodeyīcān
Bữa sáng là bữa ăn quan trọng nhất trong ngày.
6
dezǎofàn早饭tōngchángshìmiànbāoniúnǎi
Bữa sáng của tôi thường là bánh mì và sữa.
7
wànglejīntiānzǎoshàngmǎizǎofàn早饭le
Tôi quên mua bữa sáng sáng nay rồi.
8
dezǎofàn早饭zhǐyǒuyígèpíngguǒ
Bữa sáng của tôi chỉ có một quả táo.
9
láibùjíchīzǎofàn早饭jiùshàngbānle
Tôi không kịp ăn sáng rồi đi làm.