饭
ノフフノノフ丶
7
碗
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
妈妈做的饭很好吃
Cơm mẹ nấu rất ngon.
2
中午我常去食堂吃饭。
Buổi trưa tôi thường đi ăn ở căng tin.
3
他每天都吃米饭。
Anh ấy ăn cơm mỗi ngày.
4
她不吃早饭。
Cô ấy không ăn cơm sáng.
5
我常在食堂吃午饭。
Tôi thường ăn trưa ở nhà ăn.
6
你想吃馒头还是米饭?
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
7
我喜欢吃白米饭。
Tôi thích ăn cơm trắng.
8
我的米饭太多了,吃不完。
Cơm của tôi nhiều quá, ăn không hết.
9
你可以给我多一些米饭吗?
Bạn có thể cho tôi thêm một ít cơm không?
10
她吃了两碗饭
Cô ấy ăn hai bát cơm.
11
请给我一碗米饭。
Làm ơn cho tôi một bát cơm.
12
我只吃了些饭
Tôi chỉ ăn một chút cơm.