午饭
wǔfàn
bữa trưa, cơm trưa
Hán việt: ngọ phãn
分, 顿, 次, 餐
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wǒchángzàishítángchīwǔfàn午饭
Tôi thường ăn trưa ở nhà ăn.
2
zhíyuánzàichīwǔfàn午饭
Nhân viên đang ăn trưa.
3
chīlewǔfàn午饭ma
Bạn ăn trưa chưa?
4
jīntiāndewǔfàn午饭hěnhǎochī
Bữa trưa hôm nay rất ngon.
5
wǔfànshíjiānshìcóng1212diǎndào11diǎn
Giờ ăn trưa là từ 12 giờ đến 1 giờ.
6
tōngchángtóngshìyīqǐchīwǔfàn午饭
Tôi thường ăn trưa với đồng nghiệp.
7
jīntiānwǔfàn午饭xiǎngchīshénme
Bữa trưa hôm nay bạn muốn ăn gì?
8
chīlewǔfàn午饭jiēzhehuíbàngōngshìgōngzuò
Anh ấy ăn trưa xong, sau đó trở lại văn phòng làm việc.