Chi tiết từ vựng

大地 【dàdì】

heart
(Phân tích từ 大地)
Nghĩa từ: Đất đai
Hán việt: thái địa
Lượng từ: 场
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

dìzhèn
地震
ràng
dàdì
大地
dòng
le
qǐlái
起来。
The earthquake made the ground move.
Trận động đất khiến mặt đất rung chuyển.
hùliánwǎng
互联网
jídà
极大
cùjìn
促进
le
xìnxī
信息
de
chuánbō
传播。
The internet has greatly facilitated the spread of information.
Internet đã thúc đẩy sự truyền bá thông tin một cách mạnh mẽ.
Bình luận