大
一ノ丶
3
HSK1
Tính từ
Gợi nhớ
Một người (人) dang hết cỡ tay chân để nhấn mạnh rằng mình rất to lớn (大).
Thành phần cấu tạo
Chữ tượng hình, phác họa một người dang rộng hai tay và hai chân
Hình ảnh:


Từ ghép
Ví dụ
1
你多大了?
Bạn bao nhiêu tuổi?
2
他的口很大
Miệng anh ấy rất to.
3
这件衣服太大了
Bộ quần áo này quá lớn.
4
他在大学学法律
Anh ấy học luật ở trường đại học.
5
我在大学学的是阿拉伯语
Tôi học tiếng Ả Rập ở đại học.
6
我的朋友在大学学习俄语
Bạn của tôi học tiếng Nga ở đại học.
7
俄国是世界上最大的国家。
Nga là quốc gia lớn nhất trên thế giới.
8
英国有很多著名的大学。
Anh có rất nhiều trường đại học nổi tiếng.
9
他在大学学习韩文。
Anh ấy học tiếng Hàn ở đại học.
10
我在大学学的是日文。
Tôi học tiếng Nhật ở đại học.
11
学校的食堂很大。
Căng tin của trường rất lớn.
12
这只鸡很大。
Con gà này rất to.