Chi tiết từ vựng

【dà】

heart
Nghĩa từ: To, lớn, rộng
Hán việt: thái
Từ trái nghĩa:
Hình ảnh:
大 大
Nét bút: 一ノ丶
Tổng số nét: 3
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Tính từ
Được cấu thành từ:
  • : Số 1

  • rén: con người, người

Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

dàxué

Đại học

dàifu

Bác sĩ

dàgài

Có lẽ, có thể, Đại khái, khoảng chừng

dàjiā

Mọi người

dàbiàn

便

Phân, cứt

dàyuē

khoảng, đại khái, xấp xỉ

dàyī

áo khoác

fàngdà

phóng to, khuếch đại

wěidà

vĩ đại, lớn lao

dàxiǎo

Kích cỡ

dàhǎi

Biển lớn

dàlù

Lục địa

Ví dụ:

duō
le
?
?
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
de
kǒu
hěndà
He has a big mouth.
Miệng anh ấy rất to.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
tàidà
le
This piece of clothing is too big.
Bộ quần áo này quá lớn.
zài
dàxué
xué
fǎlǜ
法律
He studies law at the university.
Anh ấy học luật ở trường đại học.
zài
dàxué
xué
de
shì
ālābǎiyǔ
阿拉伯语
I studied Arabic in college.
Tôi học tiếng Ả Rập ở đại học.
de
péngyǒu
朋友
zài
dàxué
xuéxí
学习
éyǔ
俄语
My friend studies Russian at the university.
Bạn của tôi học tiếng Nga ở đại học.
éguó
俄国
shì
shìjiè
世界
shàng
zuìdà
de
guójiā
国家。
Russia is the largest country in the world.
Nga là quốc gia lớn nhất trên thế giới.
yīngguó
英国
yǒu
hěnduō
很多
zhùmíng
著名
de
dàxué
学。
The UK has many renowned universities.
Anh có rất nhiều trường đại học nổi tiếng.
zài
dàxué
xuéxí
学习
hánwén
韩文。
He studies Korean in university.
Anh ấy học tiếng Hàn ở đại học.
zài
dàxué
xué
de
shì
rìwén
日文。
I studied Japanese in college.
Tôi học tiếng Nhật ở đại học.
xuéxiào
学校
de
shítáng
食堂
hěndà
The school's cafeteria is very large.
Căng tin của trường rất lớn.
zhè
zhī
hěndà
This chicken is very big.
Con gà này rất to.
mǎi
le
wǔjīn
五斤
dàmǐ
米。
I bought five jin of rice.
Tôi mua năm cân gạo.
mǎi
le
wǔgōngjīn
五公斤
dàmǐ
米。
I bought 5 kilograms of rice.
Tôi mua 5 ki lô gam gạo.
zhè
xiāngzǐ
箱子
dàgài
yǒu
shígōngjīn
十公斤。
This box probably weighs about 10 kilograms.
Cái hộp này nặng khoảng 10 kí lô gam.
zài
yígè
一个
de
bàngōngshì
办公室
gōngzuò
工作
She works in a large office.
Cô ấy làm việc tại một văn phòng lớn.
zhège
这个
fángjiān
房间
hěndà
This room is very big.
Phòng này rất lớn.
hàozhào
号召
dàjiā
bǎohùhuánjìng
保护环境
He calls upon everyone to protect the environment.
Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
yǒudàhào
xiǎohào
小号
This piece of clothing comes in large and small sizes.
Bộ quần áo này có cỡ lớn và nhỏ.
de
shǒu
hěndà
His hand is very big.
Tay anh ấy rất to.
qǐng
gěi
dàjiā
jièshào
介绍
yīxià
一下
zìjǐ
自己
Please introduce yourself to everyone.
Hãy giới thiệu về bản thân mình với mọi người.
shì
hāfódàxué
哈佛
de
jiàoshòu
教授
D
D
ch
ch
ti
ti
ế
ế
ng
ng
Vi
Vi
t
t
:
:
Ô
Ô
ng
ng
y
y
l
l
à
à
gi
gi
á
á
o
o
s
s
ư
ư
c
c
a
a
Đ
Đ
i
i
h
h
c
c
Harvard
Harvard
.
.
D
D
ch
ch
ti
ti
ế
ế
ng
ng
Anh
Anh
:
:
He
He
is
is
a
a
professor
professor
at
at
Harvard
Harvard
University
University
.
.
V
V
í
í
d
d
2
2
:
:
de
mèngxiǎng
梦想
shì
chéngwéi
成为
yígè
一个
jiàoshòu
教授
:
:
My dream is to become a professor.
Ước mơ của tôi là trở thành một giáo sư.
shì
dàxué
de
xuéshēng
学生
She is a university student.
Cô ấy là sinh viên đại học.
zài
dàxué
xuéxí
学习。
I study at the university.
Tôi đang học đại học.
le
běijīngdàxué
北京学。
He went to Peking University.
Anh ấy đã đi học tại Đại học Bắc Kinh.
wǒmen
我们
zǒu
le
dàyuē
sānlǐ
三里
路。
We walked about three miles.
Chúng tôi đã đi khoảng ba dặm.
zuótiān
昨天
de
hěndà
The rain was heavy yesterday.
Mưa hôm qua rất to.
dàhǎi
shì
lánsè
蓝色
de
的。
The sea is deep blue.
Biển có màu xanh dương.
de
dàifū
shuō
hěn
jiànkāng
健康。
My doctor says I'm very healthy.
Bác sĩ nói tôi rất khỏe mạnh.
dàifū
gěi
kāi
le
xiē
yào
药。
The doctor prescribed me some medicine.
Bác sĩ kê cho tôi một số thuốc.
Bình luận