Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 以后
【以後】
以后
yǐhòu
sau này, sau khi, về sau
Hán việt:
dĩ hấu
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 以后
以
【yǐ】
bằng, với
后
【hòu】
sau, phía sau, về sau
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 以后
Ví dụ
1
wǒ
我
yǐhòu
以后
xiǎng
想
xuéxí
学
习
fǎyǔ
法
语
。
Sau này tôi muốn học tiếng Pháp.
2
nǐ
你
yǐhòu
以后
yǒu
有
shénme
什
么
jìhuà
计
划
?
Bạn có kế hoạch gì sau này không?
3
zhècì
这
次
shībài
失
败
yǐhòu
以后
tā
他
biàndé
变
得
gèngjiā
更
加
nǔlì
努
力
。
Sau lần thất bại này, anh ta trở nên nỗ lực hơn.
4
yǐhòu
以后
nǐ
你
yào
要
xiǎoxīn
小
心
diǎn
点
。
Sau này em cần phải cẩn trọng hơn.