Chi tiết từ vựng
上课 【上課】【shàngkè】


(Phân tích từ 上课)
Nghĩa từ: Bắt đầu học, vào lớp học, lên lớp
Hán việt: thướng khoá
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ li hợp
Ví dụ:
不要
在
上课时
聊天儿。
Don't chat during class.
Đừng nói chuyện khi đang học.
上课时
请
认真听讲。
Please listen carefully during class.
Khi vào lớp, xin hãy chú ý lắng nghe.
上课时
不能
玩
手机。
You can't play with your phone during class.
Không được nghịch điện thoại trong lớp học.
明天
上午
我们
不
上课。
We don't have class tomorrow morning.
Buổi sáng ngày mai chúng ta không học (được nghỉ).
他
今天
生病,
不能
上课。
He is sick today and can't attend class.
Hôm nay anh ta bị ốm, không thể lên lớp( vào học).
他
因为
病
了
所以
没来
上课。
He didn't come to class because he was sick.
Anh ấy không đến học vì bị ốm.
上课时
请
注意
听讲。
Please pay attention during the class.
Khi ở trong lớp, hãy chú ý nghe giảng.
他
没来
上课,
原因
是
生病
了。
He didn't come to class, the reason being that he was sick.
Cậu ấy không đến lớp, nguyên nhân là bị ốm.
Bình luận