上课
shàngkè
lên lớp, vào học, đi học
Hán việt: thướng khoá
HSK1
Động từ li hợp

Ví dụ

1
bùyàozàishàngkèshíliáotiānér
Đừng nói chuyện khi đang học.
2
shàngkèshíqǐngrènzhēntīngjiǎng
Khi vào lớp, xin hãy chú ý lắng nghe.
3
shàngkèshíbùnéngwánshǒujī
Không được nghịch điện thoại trong lớp học.
4
míngtiānshàngwǔwǒmenshàngkè上课
Buổi sáng ngày mai chúng ta không học (được nghỉ).
5
jīntiānshēngbìngbùnéngshàngkè上课
Hôm nay anh ta bị ốm, không thể lên lớp( vào học).
6
yīnwèibìnglesuǒyǐméiláishàngkè上课
Anh ấy không đến học vì bị ốm.
7
shàngkèshíqǐngzhùyìtīngjiǎng
Khi ở trong lớp, hãy chú ý nghe giảng.
8
méiláishàngkè上课yuányīnshìshēngbìngle
Cậu ấy không đến lớp, nguyên nhân là bị ốm.