bài học, khóa học, tiết học
Hán việt: khoá
丶フ丨フ一一一丨ノ丶
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xiàwǔdehěnwúliáo
Bài học buổi chiều rất chán.
2
shàngwǔyǒuyīngyǔkè
Buổi sáng tôi có tiết học tiếng Anh.
3
dekèchéngshàngwǔshídiǎnkāishǐ
Lớp học của tôi bắt đầu lúc 10 giờ buổi sáng.
4
zhèxuéqíxuǎnlemén
Học kỳ này anh ấy chọn bốn môn học.
5
zhèkèwényǐjīngxuéguòle
Bài này tôi đã học rồi.
6
kèwénzhōngyǒuyīxiēshēng
Trong bài khóa có một vài từ mới.
7
yùxílemíngtiāndekèchéng
Bạn đã ôn trước bài học của ngày mai chưa?
8
búyàozàishàngkèshíliáotiānēr
Đừng nói chuyện khi đang học.
9
lǎoshīzhèngjiǎngkè
Giáo viên đang giảng bài.
10
jīntiānwǒmenyǒusānjié
Hôm nay chúng tôi có ba tiết học.
11
xǐhuānlìshǐkè
Tôi thích môn lịch sử.
12
tǐyùkèshìzuìxǐhuāndekèchéng
thể dục là môn học tôi yêu thích nhất.

Từ đã xem

AI