男装
nánzhuāng
Quần áo nam
Hán việt: nam trang
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
lìshǐshàngyǒuhěnduōnǚbànnánzhuāngdegùshì
Lịch sử có rất nhiều câu chuyện về phụ nữ giả danh nam nhi.
2
wèilecānjūnérnǚbànnánzhuāng
Cô ấy đã giả danh làm đàn ông để có thể tham gia quân đội.
3
zàidiànyǐngzhǔjuénǚbànnánzhuāngyǐnqǐlehěnduōqùshì
Trong bộ phim đó, nữ chính giả trai đã tạo nên nhiều tình huống dở khóc dở cười.
4
zàizhèbùdiànyǐngzhōngzhǔjuéyīnwèiyīxiētèshūdeyuányīnbìxūnǚbànnánzhuāngshàngxué
Trong bộ phim này, nhân vật chính phải giả trai để đi học vì một số lý do đặc biệt.
5
nǚbànnánzhuāngcānjiāwǔshùbǐsàijiéguǒyìwàihuòdéleguànjūn
Cô ấy giả trang thành nam giới để tham gia cuộc thi võ thuật và kết quả là đã giành được chức vô địch một cách bất ngờ.
6
wèiletàncházhēnxiàngjuédìngnǚbànnánzhuānghùnrùdírénzhōngjiān
Để điều tra sự thật, cô ấy quyết định giả trai để lẫn vào giữa kẻ địch.

Từ đã xem