Chi tiết từ vựng

【nán】

heart
Nghĩa từ: Giới tính Nam
Hán việt: nam
Lượng từ: 个
Hình ảnh:
男 男
Nét bút: 丨フ一丨一フノ
Tổng số nét: 7
Cấp độ: HSK1
Được cấu thành từ:
  • : Sức mạnh

  • tián: Ruộng

Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

nánren

Đàn ông

nánhái

Cậu bé

nánxìng

Giới tính nam

nányǒu

Bạn trai

nánzhuāng

Quần áo nam

nán péngyǒu

朋友

Bạn trai

nánshēng

Học sinh nam, cậu bé

Ví dụ:

zhège
这个
nánrén
shì
de
fùqīn
父亲
This man is my father.
Người đàn ông này là cha tôi.
nánháizi
孩子
zhèngzài
正在
wánqiú
玩球
The boy is playing ball.
Cậu bé đang chơi bóng.
nánshēngsùshè
生宿舍
hěn
gānjìng
干净
The male dormitory is very clean.
Ký túc xá nam rất sạch sẽ.
zhè
shì
qiánnányǒu
友。
This is my ex-boyfriend.
Đây là bạn trai cũ của tôi.
pángbiān
旁边
de
nàge
那个
nánrén
shì
de
lǎoshī
老师。
The man next to it is my teacher.
Người đàn ông bên cạnh đó là giáo viên của tôi.
de
nánpéngyǒu
朋友
tàishuài
太帅
le
了。
Her boyfriend is too handsome.
Bạn trai của cô ấy quá đẹp trai.
lìshǐ
历史
shàng
yǒu
hěnduō
很多
nǚbànnánzhuāng
女扮
de
gùshì
故事。
Historically, there are many stories of women disguised as men.
Lịch sử có rất nhiều câu chuyện về phụ nữ giả danh nam nhi.
wèile
为了
cānjūn
参军
ér
nǚbànnánzhuāng
女扮装。
She disguised herself as a man to join the army.
Cô ấy đã giả danh làm đàn ông để có thể tham gia quân đội.
zài
nàbù
那部
diànyǐng
电影
里,
nǚzhǔjué
女主角
nǚbànnánzhuāng
女扮装,
yǐnqǐ
引起
le
hěnduō
很多
qùshì
趣事。
In that movie, the female lead disguises herself as a man, leading to much humorous situations.
Trong bộ phim đó, nữ chính giả trai đã tạo nên nhiều tình huống dở khóc dở cười.
zài
zhèbù
这部
diànyǐng
电影
zhōng
中,
zhǔjué
主角
yīnwèi
因为
yīxiē
一些
tèshū
特殊
de
yuányīn
原因
bìxū
必须
nǚbànnánzhuāng
女扮
shàngxué
上学。
In this movie, the protagonist has to dress as a man to attend school due to some special reasons.
Trong bộ phim này, nhân vật chính phải giả trai để đi học vì một số lý do đặc biệt.
nǚbànnánzhuāng
女扮
cānjiā
参加
wǔshùbǐsài
武术比赛,
jiéguǒ
结果
yìwàihuòdé
意外获得
le
guànjūn
冠军。
She disguised herself as a man to participate in the martial arts competition and unexpectedly won the championship.
Cô ấy giả trang thành nam giới để tham gia cuộc thi võ thuật và kết quả là đã giành được chức vô địch một cách bất ngờ.
wèile
为了
tànchá
探查
zhēnxiàng
真相,
juédìng
决定
nǚbànnánzhuāng
女扮
hùnrù
混入
dírén
敌人
zhōngjiān
中间。
To investigate the truth, she decided to disguise herself as a man to infiltrate among the enemies.
Để điều tra sự thật, cô ấy quyết định giả trai để lẫn vào giữa kẻ địch.
zài
wǒmen
我们
de
wénhuà
文化
zhōng
中,
tōngcháng
通常
nǚfāng
女方
huì
jià
dào
nánfāng
jiā
家。
In our culture, it's common for the woman to marry into the man's family.
Trong văn hóa của chúng tôi, phụ nữ thường lấy chồng và về nhà chồng.
Bình luận