Chi tiết từ vựng
银行 【銀行】【yínháng】


(Phân tích từ 银行)
Nghĩa từ: ngân hàng
Hán việt: ngân hàng
Lượng từ:
家, 个
Hình ảnh:


Cấp độ: HSK1
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
这家
银行
的
服务
很
好。
The service of this bank is very good.
Dịch vụ của ngân hàng này rất tốt.
我
需要
去
银行
取钱。
I need to go to the bank to withdraw money.
Tôi cần đến ngân hàng để rút tiền.
银行
已经
关门
了。
The bank has already closed.
Ngân hàng đã đóng cửa.
你
知道
最近
的
银行
在
哪里
吗?
Do you know where the nearest bank is?
Bạn biết ngân hàng gần nhất ở đâu không?
我
去
银行
取钱。
I go to the bank to withdraw money.
Tôi đến ngân hàng để rút tiền.
他存
了
很多
钱
在
银行。
He has saved a lot of money in the bank.
Anh ấy đã gửi nhiều tiền vào ngân hàng.
他
是
银行
的
一名
职员
He is an employee of the bank.
Anh ấy là một nhân viên của ngân hàng.
我
先
去
商店,
然后
去
银行
I'll go to the store first, then to the bank.
Tôi đi cửa hàng trước, sau đó đi ngân hàng.
我要
到
银行
取钱。
I want to go to the bank to withdraw money.
Tôi muốn đến ngân hàng rút tiền.
向
银行贷款
Borrow money from the bank
Vay tiền từ ngân hàng
你
去
银行
办理
汇款
了吗?
Have you gone to the bank to process the remittance?
Bạn đã đến ngân hàng chuyển tiền chưa?
小偷
潜入
了
银行。
The thief sneaked into the bank.
Tên trộm đã lẻn vào ngân hàng.
十字路口
有个
银行。
There is a bank at the crossroads.
Có một ngân hàng ở ngã tư.
中央银行
Central bank
Ngân hàng trung ương
我
的
银行
账户
已经
开通
了
网上银行。
My bank account has activated online banking.
Tài khoản ngân hàng của tôi đã kích hoạt dịch vụ ngân hàng trực tuyến.
银行
对
账单
需要
核对。
The bank statement needs to be checked.
Bản sao kê ngân hàng cần được kiểm tra.
Bình luận