rửa, giặt, gội
Hán việt: tiển
丶丶一ノ一丨一ノフ
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
qǐngwènxǐshǒujiānzàinǎlǐ
Làm ơn cho hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
2
yòngshuǐchōngxǐ
Dùng nước để rửa.
3
qǐchuánghòuxiānshuāyáxǐliǎn
Sau khi dậy, đầu tiên tôi đánh răng rửa mặt.
4
kěyǐxiānxǐzǎoránhòuchīwǎnfàn
Em có thể tắm trước rồi đi ăn tối.
5
měitiānzǎoshàngxǐzǎozhǔnbèishàngbān
Tôi tắm mỗi buổi sáng trước khi đi làm.
6
jīntiāntiānqìhěnyǐjīnglesānzǎo
Hôm nay trời nóng, tôi đã tắm ba lần.
7
xūyàoxǐyīfú
Tôi cần giặt quần áo.
8
yǐjīngxǐwánpánzile
Tôi đã rửa xong chén rồi.
9
zhèngzàichē
Anh ấy đang rửa xe.
10
měitiānxǐtóu
Tôi gội đầu mỗi ngày·.
11
xiézhīqiánxiānbádiàoxiédài
Trước khi giặt giày, hãy tháo dây giày ra trước.
12
qǐngbúyàojiànmáoyī
Xin đừng giặt chiếc áo len đó.

Từ đã xem

AI