然后
ránhòu
sau đó, rồi thì
Hán việt: nhiên hấu
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
xiānshāngdiànránhòu然后yínháng
Tôi đi cửa hàng trước, sau đó đi ngân hàng.
2
kěyǐxiānxǐzǎoránhòu然后chīwǎnfàn
Em có thể tắm trước rồi đi ăn tối.
3
kěyǐxiānchīfànránhòu然后zuòzuòyè
Em có thể ăn cơm trước, sau đó làm bài tập.
4
xiānxǐzǎoránhòu然后kàndiànshì
Cô ấy tắm trước, sau đó xem TV.
5
wǒmenxiānwányóuxìránhòu然后gōngyuán
Chúng ta chơi trò chơi trước, sau đó đi công viên.
6
xiānzhǔshuǐránhòu然后pàokāfēi
Đun nước trước, sau đó pha cà phê.
7
qǐngwēndùtiáodào200200ránhòu然后miànbāofàngjìnkǎolú
Hãy điều chỉnh nhiệt độ lên 200 độ, sau đó cho bánh mỳ vào lò nướng.