Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 难得
难得
nándé
Hiếm có
Hán việt:
nan đắc
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 难得
得
【de】
bị (bệnh), mắc (bệnh)
难
【nán】
khó, khó khăn
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 难得
Ví dụ
1
zhèyàng
这
样
de
的
hǎo
好
tiānqì
天
气
zhēn
真
nánde
难得
Thời tiết tốt như thế này thật hiếm gặp.
2
wǒmen
我
们
nánde
难得
xiāngjù
相
聚
,
yīnggāi
应
该
hǎohǎo
好
好
qìngzhù
庆
祝
yīxià
一
下
。
Chúng ta hiếm khi được tụ họp, nên mừng thật lớn.
3
yùdào
遇
到
zhème
这
么
nánde
难得
de
的
jīhuì
机
会
,
nǐ
你
qiānwàn
千
万
bùyào
不
要
cuòguò
错
过
。
Gặp cơ hội hiếm có như thế này, bạn nhất định không được bỏ lỡ.