难得
nándé
Hiếm có
Hán việt: nan đắc
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhèyàngdehǎotiānqìzhēnnánde难得
Thời tiết tốt như thế này thật hiếm gặp.
2
wǒmennánde难得xiāngjùyīnggāihǎohǎoqìngzhùyīxià
Chúng ta hiếm khi được tụ họp, nên mừng thật lớn.
3
yùdàozhèmenánde难得dejīhuìqiānwànbùyàocuòguò
Gặp cơ hội hiếm có như thế này, bạn nhất định không được bỏ lỡ.