Chi tiết từ vựng

Từ vựng
Ngữ pháp

【dé】

heart
Nghĩa từ: Chịu, mắc (bệnh)
Hán việt: đắc
Từ trái nghĩa:
Nét bút: ノノ丨丨フ一一一一丨丶
Tổng số nét: 11
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ
Từ ghép:

jué de

Cảm thấy, cho rằng

nán de

Hiếm có

xiǎn de

Trông có vẻ

qǔ de

Đạt được

dé dào

Đạt được, nhận được

dé yì

Tự hào, tự mãn

bù dé le

Kinh khủng, không thể tin được

jì de

Nhớ, ghi nhớ

bù dé bù

Phải, không thể không

huò dé

Đạt được, thu được

zhí de

đáng giá

yíng de

giành chiến thắng

Ví dụ:

le
zhònggǎnmào
重感冒。
Anh ấy mắc cảm lạnh nặng.
le
xīnzāngbìng
心脏病。
Cô ấy mắc bệnh tim.
zhège
这个
dìfāng
地方
hěnduō
很多
réndé
nüèji
疟疾。
Nhiều người ở nơi này mắc bệnh sốt rét.
zài
zhōng
pǎo
gǎnmào
感冒。
Anh ấy chạy dưới mưa và mắc cảm lạnh.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?