Chi tiết từ vựng
Từ vựng
Ngữ pháp
得 【dé】
Nghĩa từ: Chịu, mắc (bệnh)
Hán việt: đắc
Từ trái nghĩa: 失
Nét bút: ノノ丨丨フ一一一一丨丶
Tổng số nét: 11
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ
Từ ghép:
Ví dụ:
他
得
了
重感冒。
Anh ấy mắc cảm lạnh nặng.
她
得
了
心脏病。
Cô ấy mắc bệnh tim.
这个
地方
很多
人得
疟疾。
Nhiều người ở nơi này mắc bệnh sốt rét.
他
在
雨
中
跑
得
感冒。
Anh ấy chạy dưới mưa và mắc cảm lạnh.
Bình luận