难免
nánmiǎn
Khó tránh khỏi
Hán việt: nan miễn
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zàizhèzhǒngfùzádeqíngkuàngxiàcuòwùshìnánmiǎn难免de
Trong tình huống phức tạp như vậy, lỗi là không thể tránh khỏi.
2
nánmiǎnhuìyǒurénmǎnyìwǒmendejuédìng
Không thể tránh khỏi sẽ có người không hài lòng với quyết định của chúng ta.
3
zàizhèyàngdetiānqìzhōnggǎnmàojīhūshìnánmiǎn难免de
Trong thời tiết như thế này, việc bị cảm lạnh gần như là không thể tránh khỏi.