miǎn
Miễn, giảm bớt
Hán việt: miễn
ノフ丨フ一ノフ
7
HSK1

Ví dụ

1
sùshè宿yǒumiǎnfèideWiWi--FiFi
Ký túc xá có Wi-Fi miễn phí.
2
wèilebìmiǎnshīmiányīnggāiměitiānduànliàn
Để tránh mất ngủ, bạn nên tập thể dục mỗi ngày.
3
lǚguǎntígōngmiǎnfèizǎocān
Khách sạn cung cấp bữa sáng miễn phí.
4
zhègeyántǎohuìduìxuéshēngmiǎnfèi
Hội thảo này miễn phí cho sinh viên.
5
lǎorénzǒulùyàoxiǎoxīnyǐmiǎnshuāijiāo
Người già đi đường cần phải cẩn thận để tránh té ngã.
6
zàitúshūguǎnwǒmenyīnggāibìmiǎnzhìzàoxiǎngshēng
Trong thư viện, chúng ta nên tránh tạo ra tiếng ồn.
7
gùyìchídàobìmiǎncānjiāhuìyì
Anh ấy cố ý đến muộn để tránh tham gia cuộc họp.
8
wǒmenyīnggāixuéhuìrúhébìmiǎnshòupiàn
Chúng ta nên học cách tránh bị lừa.
9
zàizhèngshìchǎnghébìmiǎnkāiwánxiào
Tránh đùa cợt ở những dịp trang trọng.
10
zàitǎolùnshíqǐngbìmiǎnhúshuō
Trong cuộc thảo luận, xin đừng nói bậy.
11
rénxìngderuòdiǎnshìwúfǎbìmiǎnde
Điểm yếu của bản chất con người là không thể tránh khỏi.
12
wǒmenyīnggāicǎiqǔcuòshībìmiǎnliúyándechuánbō
Chúng ta nên áp dụng các biện pháp để ngăn chặn sự truyền bá của tin đồn.