太阳
tàiyáng
Mặt trời
Hán việt: thái dương
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
zhōngwǔtàiyáng太阳hěn
Buổi trưa trời nắng rất nóng.
2
tàiyáng太阳chūláile
Mặt trời đã mọc.
3
tàiyáng太阳xiàshānle
Mặt trời đã lặn.
4
wǒmenshàitàiyáng
Chúng tôi tắm nắng.
5
tàiyáng太阳luòshānle
Mặt trời lặn.
6
tàiyáng太阳shàngláile
Mặt trời mọc rồi.
7
tàiyáng太阳zhàozàichuānghùshàng
Mặt trời chiếu vào cửa sổ.
8
tàiyáng太阳jiànjiànxiàshānle
Mặt trời dần dần lặn xuống.
9
zàiyuànzishàitàiyáng
Cô ấy đang tắm nắng trong sân.
10
tàiyáng太阳dezǐwàixiàn线néngshāngdàopífū
Tia cực tím của mặt trời có thể làm tổn thương da.
11
yīpiànwūyúnzhēzhùletàiyáng太阳
Một đám mây đen đã che khuất mặt trời.
12
dìqiúràozhetàiyáng太阳zhuǎn
Trái Đất quay quanh Mặt Trời.